Chương 2 : Chủ Nghĩa Duy Vật Biện Chứng

Vật chất và ý thức

Quan niệm

Phạm trù triết học-> những thực tại khách quan được cảm giác của ta chụp lại, chép lại, tồn tại không phụ thuộc vào vảm giác

Định nghĩa vật chất

Là thực tại khách quan, tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào ý thức

Khi tác động vào các giác quan-> cảm giác

Ý thức chẳng qua chỉ là sự phản ánh của nó

Ý nghĩa

Giải quyết 2 mặt vấn đề cơ bản của triết học trên CNDVBC

Cung cấp nguyên tắc TGQ, ppl KH

Là cơ sở KH cho việc xác định vc trong XH

Nguồn gốc, kết cấu, bản chất

Bản chất

Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, quá trình phản ánh tích cực sáng tạo hiện thực khách quan của óc người

Kết cấu

Theo chiều ngang+ các yếu tố hợp thành-> có vai trò quan trọng-> sức mạnh cho ý thức

Tri thức

Nhân tố cơ bản, cốt lõi của ý thức, KQ của quá trình nhận thức tích cực, sáng tạo

Tình cảm

Là những rung động biểu hiện thái độ của con ng

Ý chí

Là biểu hiện sức mạnh, là mặt năng động của ý thức

Theo chiều sâu của nội tâm con ng

Tự ý thức

Điều chỉnh chủ thể theo chuẩn mực xh

Tiềm thức

Quan trọng trong hoạt động tâm lý hàng ngày và tư duy xh

Vô thức

Điều tiết trạng thái tinh thần, cân bằng tránh quá tải về tâm lý

Mối quan hệ biện chứng

Vật chất quyết định ý thức

vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức

vật chất quyết định nội dung của ý thức

vật chất quyết định bản chất của ý thức

vật chất quyết định sự vận động và phát triển của ý thức

Có tính độc lập tương đối và tác động trở lại

Ý thức một khi ra đời có tính độc lập tương đối, tác động trở lại thế giới vật chất

Sự tác động của ý thức phải thông qua hoạt động thực tiễn của con ng

Vai trò của ý thức thể hiện ở chỉ đạo hoạt động, hành động của con người

Xh càng ptr->vai trò của ý thức càng to lớn

Ý nghĩa

Đều phải xuất phát từ thực tế khách quan, những điều kiện, tiền đề vật chất hiện có

Tôn trọng hành động theo quy luật khách quan

Coi trọng vai trò của ý thức, công tác tư tưởng và giáo dục tư tưởng

Phải giáo dục và nâng cao trình độ tru thức KH

ND phép bcdv

Nguyên lý mlh phổ biến

Kn

Mối liên hệ: chỉ sự quy định, tác động chuyển hoá lẫn nhau

Mối liên hệ phổ biến: chỉ sự phổ biến của các sv,ht

Tính chất

Khách quan

Có tính khách quan

Phổ biến

Không có bất cứ sv, ht nào tồn tại tuyệt đối biệt lập vs sv, ht nào cả

Đa dạng

Các sv, ht giữ mối liên hệ cụ thể, giữ vị trí vai trò tồn tại khác nhau

Ý nghĩa

Quan điểm toàn diện

Đòi hỏi trong nhận thức và xử lý các tình huống xem xét tình huống các sv, ht

Quan điểm lịch sử

Xử lí hoạt động thực tiễn phải có những đặc thù cụ thể

Nguyên lý sự phát triển

Dùng để chỉ vận động của sv, ht

Tính chất

Khách quan

Giải quyết mâu thuẫn, biểu hiện trong nguồn gốc của sự vận động phát triển

Phổ biến

Thể hiện qua các quá trình phát triển diễn ra trong mọi lĩnh vực tự nhiên xh

Đa dạng phong phú

Khuynh hướng chunh của mọi sv, ht, tồn tại ở không gian bà thời gian

Ý nghĩa

Cơ sở lý luận kh trong việc định hướng thé giới

Cặp phạm trù nguyên nhân- kết quả

Cặp phạm trù nd-hình thức

Quy luật lượng chất