CHƯƠNG V: HALOGEN
2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
d. Phản ứng với dung dịch kiềm
- Flo, Brom, Iot: không phản ứng
- Clo: phản ứng điều chế nước Gia-ven
c. Tác dụng với nước
- Flo: mãnh liệt ngay ở điều kiện thường
- Clo:
+ phản ứng thuận nghịch
+ tạo ra axit clohidric & axit hipoclorơ
- Brom: phản ứng chậm ở điều kiện thường
- Iot: hầu như không phản ứng với nước
b. Phản ứng với hiđro
Sản phẩm tạo thành
- Flo: khí hidro florua
- Clo: khí hidro clorua
- Brom: khí hidro bromua
- Iot: khí hidro iotua
Điều kiện phản ứng
- Flo: có thể xảy ra trong bóng tối, nhiệt độ thấp
- Clo: không điều kiện
- Brom: nhiệt độ cao
- Iot: nhiệt độ cao, chất xúc tác
a. Tác dụng với kim loại
Phản ứng
- Flo: đưa kim loại lên số oxi hóa cao nhất trong muối
- Clo: tạo ra muối clorua
- Brom: tạo ra muối bromua
- Iot: xảy ra phản ứng thuận nghịch
Điều kiện phản ứng
- Flo: không điều kiện
- Clo: ánh sáng
- Brom, Iot: nhiệt độ
II, CÁC ĐƠN CHẤT HALOGEN:
FLO, CLO, BROM, IOT
3. Điều chế - ứng dụng
b. Trong phòng thí nghiệm (Clo): cho axit clohidric tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
a. Trong công nghiệp
- Flo: điện phân hỗn hợp KF&HF(hỗn hợp thể lỏng)với cực dương bằng graphit(than chì)& cực âm bằng thép hoặc bằng đồng
- Clo: điện phân(có màng ngăn)dung dịch bão hòa muối ăn trong nước
- Brom: sản xuất từ nước biển
- Iot: sản xuất từ rong biển
1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tính độc
Không có tính độc: Iot
Có tính độc: Flo, Clo, Brom
Tính tan
Flo: không tan trong nước
Clo, Brom, Iot:
- Tan ít trong nước
- Nhiều trong một số dung môi hữu cơ
Màu sắc
Flo
Clo
Brom
Iot
- Trạng thái:
+ Khí: Flo, Clo
+ Lỏng: Brom
+ Rắn: Iot
III, CÁC HỢP CHẤT CỦA CLO
4. Hợp chất chứa oxi của clo:
Clorua vôi:
- Điều chế:
+ Cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30◦C.
- Ứng dụng:
+ Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
+ Tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi,…
3. Muối clorua
Nước Giaven:
- Điều chế:
+ Trong phòng thí nghiệm: cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường.
+ Trong công nghiệp: điện phân (không có màng ngăn) dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15% - 20%).
- Ứng dụng:
+ Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
+ Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh
2. Axit clohiđric
- Độ tan: tan nhiều trong nước
- Ứng dụng: nhiều ứng dụng quan trọng
1. Hiđroclorua (HCl):
- Chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ như sương mù.
- Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric.
- Không làm đổi màu quỳ tím khô
a. Tính chất vật lí: chất lỏng không màu, mùi xốc
b. Tính chất hóa học:
* Tính axit mạnh: có đầy đủ tính chất hóa học chung của axit
* Tính khử: phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh như MnO2, KmnO4
c. Điều chế
- Trong phòng thí nghiệm: Dùng NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng
- Trong công nghiệp: + Đốt H2 cùng Cl2
I, KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN
Dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết anion halogenua
NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI↓vàng đậm
NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr↓vàng
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓trắng
NaF + AgNO3 → không phản ứng
Cấu tạo phân tử: X - X (liên kết cộng hóa trị không phân cực)
Công thức đơn chất: X2 (F2, Cl2, Br2, I2)
Về nguyên tử Halogen
Có tính oxi hóa mạnh & là phi kim điển hình
Có độ âm điện lớn nên dễ nhận e
Bán kính nguyên tử nhỏ
Cấu hình electron ngoài cùng: ns2np5
gồm có 5 nguyên tố nằm ở nhóm VIIA
Iot (I)
Brom (Br)
Clo (Cl)
Flo (F)