カテゴリー 全て

によって linh linh 5年前.

670

CHƯƠNG V: HALOGEN

Halogen adalah kumpulan unsur kimia yang terletak di golongan VIIA dalam jadual berkala, terdiri daripada iodin, bromin, fluorin, dan klorin. Unsur-unsur ini mempunyai struktur molekul yang dihubungkan oleh ikatan kovalen tidak terpolarisasi.

CHƯƠNG V: HALOGEN

CHƯƠNG V: HALOGEN

2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

d. Phản ứng với dung dịch kiềm
- Flo, Brom, Iot: không phản ứng
- Clo: phản ứng điều chế nước Gia-ven
c. Tác dụng với nước
- Flo: mãnh liệt ngay ở điều kiện thường - Clo: + phản ứng thuận nghịch + tạo ra axit clohidric & axit hipoclorơ - Brom: phản ứng chậm ở điều kiện thường - Iot: hầu như không phản ứng với nước
b. Phản ứng với hiđro
Sản phẩm tạo thành - Flo: khí hidro florua - Clo: khí hidro clorua - Brom: khí hidro bromua - Iot: khí hidro iotua
Điều kiện phản ứng - Flo: có thể xảy ra trong bóng tối, nhiệt độ thấp - Clo: không điều kiện - Brom: nhiệt độ cao - Iot: nhiệt độ cao, chất xúc tác
a. Tác dụng với kim loại
Phản ứng - Flo: đưa kim loại lên số oxi hóa cao nhất trong muối - Clo: tạo ra muối clorua - Brom: tạo ra muối bromua - Iot: xảy ra phản ứng thuận nghịch
Điều kiện phản ứng - Flo: không điều kiện - Clo: ánh sáng - Brom, Iot: nhiệt độ

II, CÁC ĐƠN CHẤT HALOGEN: FLO, CLO, BROM, IOT

3. Điều chế - ứng dụng
b. Trong phòng thí nghiệm (Clo): cho axit clohidric tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
a. Trong công nghiệp - Flo: điện phân hỗn hợp KF&HF(hỗn hợp thể lỏng)với cực dương bằng graphit(than chì)& cực âm bằng thép hoặc bằng đồng - Clo: điện phân(có màng ngăn)dung dịch bão hòa muối ăn trong nước - Brom: sản xuất từ nước biển - Iot: sản xuất từ rong biển
1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tính độc

Không có tính độc: Iot

Có tính độc: Flo, Clo, Brom

Tính tan

Flo: không tan trong nước Clo, Brom, Iot: - Tan ít trong nước - Nhiều trong một số dung môi hữu cơ

Màu sắc Flo Clo Brom Iot
- Trạng thái: + Khí: Flo, Clo + Lỏng: Brom + Rắn: Iot

III, CÁC HỢP CHẤT CỦA CLO

4. Hợp chất chứa oxi của clo:
Clorua vôi: - Điều chế: + Cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30◦C. - Ứng dụng: + Tẩy trắng vải, sợi, giấy. + Tẩy uế hố rác, cống rãnh, chuồng trại chăn nuôi,…
3. Muối clorua
Nước Giaven: - Điều chế: + Trong phòng thí nghiệm: cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường. + Trong công nghiệp: điện phân (không có màng ngăn) dung dịch muối ăn (nồng độ từ 15% - 20%). - Ứng dụng: + Tẩy trắng vải, sợi, giấy. + Tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh
2. Axit clohiđric
- Độ tan: tan nhiều trong nước - Ứng dụng: nhiều ứng dụng quan trọng
1. Hiđroclorua (HCl):
- Chất khí không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ như sương mù. - Tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric. - Không làm đổi màu quỳ tím khô
a. Tính chất vật lí: chất lỏng không màu, mùi xốc b. Tính chất hóa học: * Tính axit mạnh: có đầy đủ tính chất hóa học chung của axit * Tính khử: phản ứng với chất có tính oxi hóa mạnh như MnO2, KmnO4 c. Điều chế - Trong phòng thí nghiệm: Dùng NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc nóng - Trong công nghiệp: + Đốt H2 cùng Cl2

I, KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN

Dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết anion halogenua
NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI↓vàng đậm
NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr↓vàng
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓trắng
NaF + AgNO3 → không phản ứng
Cấu tạo phân tử: X - X (liên kết cộng hóa trị không phân cực)
Công thức đơn chất: X2 (F2, Cl2, Br2, I2)
Về nguyên tử Halogen
Có tính oxi hóa mạnh & là phi kim điển hình
Có độ âm điện lớn nên dễ nhận e
Bán kính nguyên tử nhỏ
Cấu hình electron ngoài cùng: ns2np5
gồm có 5 nguyên tố nằm ở nhóm VIIA
Iot (I)
Brom (Br)
Clo (Cl)
Flo (F)